Gmail là ứng dụng rất thân thuộc với chúng ta khi cần gửi thư, trò chuyện, đính kèm file, hình ảnh hay video. Trong quá trình sử dụng để tối ưu cho công việc, thời gian với phím tắt trong Gmail sẽ vô cùng hữu ích. Bạn làm việc nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Lưu ý: Bài viết bài viết được thực với ngôn ngữ Tiếng Việt trên Gmail. Bạn có thể thay đổi ngôn ngữ để dễ dàng theo dõi bài viết bằng các bước hướng dẫn nhanh sau: Chọn Cài đặt > Xem tất cả tùy chọn cài đặt > Chung > Tại mục Ngôn ngữ hiển thị Gmail > Chọn Tiếng Việt.
1. Cách kích hoạt phím tắt trên Gmail
Một số phím tắt chỉ hoạt động nếu bạn đã bật chúng. Vì thế để sử dụng bạn hãy kích hoạt phím tắt trước.
Lưu ý: Không phải bàn phím nào cũng hỗ trợ phím tắt.
Hướng dẫn nhanh:
Chọn Cài đặt > Chọn Xem tất cả tùy chọn cài đặt. > Chọn Chung > Chọn Bật phím tắt. > Chọn Lưu thay đổi.
Hướng dẫn chi tiết:
Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản Gmai. Nhấp vào biểu tượng bánh răng cưa trong thanh công cụ của Gmail. > Chọn Xem tất cả tùy chọn cài đặt.
Bước 2: Di chuyển xuống mục Phím tắt > Chọn Bật phím tắt.
Bước 3: Cuộn xuống dưới cùng của trang > Chọn Lưu thay đổi.
2. Danh sách các phím tắt có trên Gmail
Lưu ý: Phím tắt hoạt động khác nhau trên máy tính PC và máy Mac. Phím ⌘ được dùng trên máy Mac và Ctrl là trên máy tính PC chạy hệ điều hành Windows.
Phím tắt trong Gmail sử dụng cho soạn thư và trò chuyện
Hành động | Phím tắt |
Thư trước trong cuộc hội thoại mở | p |
Thư tiếp theo trong cuộc hội thoại mở | n |
Tập trung vào cửa sổ chính | Shift + Esc |
Tập trung vào cuộc trò chuyện hoặc phiên soạn thư gần đây nhất | Esc |
Chuyển đến cuộc trò chuyện hoặc phiên soạn thư tiếp theo | Ctrl + . |
Chuyển đến cuộc trò chuyện hoặc phiên soạn thư trước | Ctrl + , |
Gửi | ⌘/Ctrl + Enter |
Thêm người nhận cc | ⌘/Ctrl + Shift + c |
Thêm người nhận bcc | ⌘/Ctrl + Shift + b |
Truy cập vào trường tùy chỉnh từ | ⌘/Ctrl + Shift + f |
Chèn liên kết | ⌘/Ctrl + k |
Chuyển tới từ viết sai chính tả tiếp theo (chỉ trên mac) | ⌘ + ; |
Mở đề xuất chính tả | ⌘/Ctrl + m |
Phím tắt trong Gmail sử dụng cho định dạng văn bản
Hành động | Phím tắt |
Phông chữ trước | ⌘/Ctrl + shift + 5 |
Phông chữ tiếp theo | ⌘/Ctrl + shift + 6 |
Giảm kích thước văn bản | ⌘/Ctrl + shift + – |
Tăng kích thước văn bản | ⌘/Ctrl + shift và + |
In đậm | ⌘/Ctrl + b |
In nghiêng | ⌘/Ctrl + i |
Gạch dưới | ⌘/Ctrl + u |
Danh sách được đánh số | ⌘/Ctrl + shift + 7 |
Danh sách có dấu đầu dòng | ⌘/Ctrl + shift + 8 |
Trích dẫn | ⌘/Ctrl + Shift + 9 |
Giảm thụt lề | ⌘/Ctrl + [ |
Tăng thụt lề | ⌘/Ctrl + ] |
Căn trái | ⌘/Ctrl + shift + l |
Căn giữa | ⌘/Ctrl + shift + e |
Căn phải | ⌘/Ctrl + shift + r |
Xóa định dạng | ⌘/Ctrl + |
Xem thêm: